Đăng nhập
E-mail: secs.lcd@gmail.com


Thiết bị siêu âm mảng điều pha
Model: VEO+ 32:128PR
Nhà sản xuất: Sonatest/UK; Xuất xứ: UK
Tổng quan về dòng Veo+
Giải pháp đa phép quétDuy trì các tính năng tốt nhất của dòng VEO đã có, VEO+ được thiết kế đạt các yêu cầu của ngày hôm nay và ngày mai, làm cho VEO+ thực sự là một tài sản đầu tư thông minh và đáng giá cho tương lai đối với sự nghiệp kinh doanh của bạn. Dựa trên công nghệ kỹ thuật số vượt trội và cách tân, cho phép có 4 cấu hình PA (16:64PR, 32:64PR, 16:128PR và 32:128PR) được đưa ra tùy chọn. Thiết bị có thể nâng cấp ngoài hiện trường khi cần!
Phần mềm và phần cứng của VEO+ được tạo nên bởi một cấu trúc mới cho phép thông lượng dữ liệu và khả năng tính toán vượt trội để truyền các kết quả nhanh và chính xác trong hầu hết các điều kiện yêu cầu. Nó cho phép dễ dàng tạo ra các phép quét thể tích độ phân giải cao và ghi lại các bộ dữ liệu rất chính xác với mức độ đo chính xác khác thường.
Các khả năng thực hiện này đến từ bộ tạo dạng sóng PA 32 kênh đầy ấn tượng cung cấp tỷ số SNR khác thường, xử lý tín hiệu kỹ thuật số được nâng cao và công nghệ bộ tạo xung Mép Kích hoạt – ActiveEdge huyền thoại của Sonatest. Nhờ vào hệ điều hành Linux 64-bit và bộ nhớ nhanh 128GB SSD, kích thước tệp dữ liệu không phải là vấn đề đối với VEO+. Việc nén dữ liệu là một tính năng khác cho phép một số lượng lớn việc ghi thông tin trong các tệp dữ liệu có thể quản lý tốt hơn.
Thông số kỹ thuật VEO+ 32:128PR | |||
Thông số chung | Mảng điều pha (32:128PR) | UT-TOFD (2PR) | |
Số lượng phép quét | Lên tới 6 | Lên tới 2 (UT và TOFD) | |
Bộ phát / Bộ thu | 32:128PR | 2PR (4 cổng kết nối) | |
Dải tăng âm | 80dB | 100dB | |
Tần số lấy mẫu (Xử lý 16bit) | 125MHz @ 12bit (Xử lý 16bit) | 50/100/200MHz @ 10bit | |
Băng tần hệ thống | 0.2 đến 23 MHz | 0.2 đến 18 MHz | |
Tần số phát xung tối đa | 50.000 Hz | 20.000 Hz | |
Điện thế xung phát | 100 – 50V Mép xung kích hoạt – ActiveEdge | 400-100 V Mép xung kích hoạt - ActiveEdge | |
Chế độ hội tụ | Không đổi theo độ sâu, đường truyền và độ lệch | N/A | |
Độ phân giải S-scan | Lên tới 0.1 độ | N/A | |
Độ phân giải L-scan | 1 biến tử hoặc phân giải kép | N/A | |
Số chùm tia mảng điều pha tối đa (luật hội tụ) | Lên tới 1024 chùm tia | N/A | |
Các công cụ đo | Hộp trích xung, 4 cổng/A-scan, TCG, DAC, Tách-DAC | 4 cổng/A-scan, TCG, DGS/ Tách-DGS, DAC/Tách-DAC | |
Số điểm tối đa trên A-scan | Lên tới 8192 điểm trên A-scan (có thể sử dụng lấy mẫu phụ) | ||
Lưu dữ liệu & kích thước tệp | 128GB SSD & không giới hạn dung lượng tệp | ||
Hệ điều hành | Linux OS 64bit/Chip xử lý Intel CPU Core i3 | ||
Phần mềm phân tích trên PC | UTStudio cho Windows 7-8-10 và Linux OS | ||
Phần mềm điều khiển từ xa | UTLink cho Windows 7-8-10 OS | ||
Công cụ lập kế hoạch quét | Tích hợp 3D thời gian thực | ||
Công cụ lập báo cáo tích hợp | Tự động lập báo cáo PDF, xuất dữ liệu CSV, chụp màn hình | ||
Phần mềm đọc PDF tích hợp | Có khả năng tải và đọc bất kỳ tệp PDF nào | ||
Hỗ trợ trực tuyến | Bộ trợ giúp kích hoạt giúp tối ưu hóa thông số, báo cáo | ||
Tiêu chuẩn hiệu chuẩn | ISO18563 (EN16392) & EN12668 | ||
Giao diện sử dụng và các cổng | |||
Các cổng PA & UT | 1 IPEX 128 kênh | 4 LEMO 1 hoặc 4 BNC | |
Màn hiển thị | 10.4” LCD đèn nền LED màn rộng, đọc được dưới nắng, 1024 x 600 pixel | ||
Cổng mã hóa vị trí | 2 trục: Trục quét và chỉ số hoặc nhảy bước (LEMO1) | ||
Cổng GPIO (TTL) | Bắt đầu, Dừng, Chỉ số, Đặt lại, Cảnh báo (s), Bật tắt… (LEMO1) | ||
Cổng giao tiếp | WiFi 802.11n, Ethernet Gigabits & 3 USB 2.0 | ||
Cổng hiển thị từ xa | WiFi, Ethernet hoặc VGA | ||
Cổng truyền dữ liệu | WiFi, Ethernet hoặc USB | ||
Thời gian hoạt động, Vỏ thiết bị và Môi trường | |||
Nhiệt độ hoạt động | -10 đến 40 độ C (14 đến 104 độ F), lưu kho -20 đến 60 độ C (-13 đến 140 độ F) | ||
Thời gian hoạt động | 6.6 giờ (pin có thể tháo lắp nóng) | ||
Nguồn cấp | AC 110V/240V 50/60Hz | ||
Kích thước | 115 x 220 x 335 mm (4.52 x 8.66 x 13.19 inch) | ||
Trọng lượng | 4.54 kg (10lb) không pin; 460g (1lb)/pin | ||
Chuẩn môi trường | Được thiết kế cho: IP66, MIL-STD-810G | ||
(Chịu sự thay đổi không báo trước) | |||
Các bộ tiêu chuẩn | Phần mềm & Tùy chọn | Phụ kiện | |
Veo+ 16:64PR BNC | Xuất dữ liệu CSV | 32:32 Y-Splitter I-PEX | |
Veo+ 16:64PR LEMO | Nâng cấp PA 32PR | 64:64 Y-Splitter I-PEX | |
Veo+ 32:64PR BNC | Nâng cấp PA 128CH | Đầu dò mảng điều pha | |
Veo+ 32:64PR LEMO | Đầu dò TOFD và UT | ||
Veo+ 16:128PR BNC | Nêm | ||
Veo+ 16:128PR LEMO | Mã hóa vị trí | ||
Veo+ 32:128PR BNC | Các loại phụ kiện khác | ||
Veo+ 32:128PR LEMO |
Sản phẩm liên quan

VEO+ 32:128PR
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN

VEO+ 32:128PR
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN