Danh mục sản phẩm
Nhận tin Newsletter

Lượt xem: 5187

Sonacoat III

Mã sản phẩm : sonacoat-iii

Sử dụng với đầu đo rời các loại

0
Số lượng:

    Thiết bị đo chiều dày lớp phủ
    Model: SONACOAT III (chưa có đầu dò)
    Nhà sản xuất: Sonatest / UK; Xuất xứ: Germany
    Giao hàng: 02-03 tuần; Bảo hành: 01 năm

    Đo chiều dày lớp sơn, véc ni, nhựa, kẽm, v.v… trên nền sắt từ (sắt, thép) sử dụng nguyên lý cảm ứng từ. Đo chiều dày lớp sơn, véc ni, nhựa, phi kim trên nền kim loại phi từ tính như đồng, nhôm sử dụng nguyên lý dòng điện xoáy.
    Sử dụng với đầu dò rời.

    Sonacoat III là thiết bị gọn nhẹ với thao tác điều khiển bằng trình đơn đa năng cho phép đo chiều dày lớp phủ chính xác, dễ thao tác và nhanh chóng với các đầu dò có khả năng tháo lắp riêng biệt.

    Thiết bị được sử dụng cho nhiều loại ứng dụng đo lớp phủ véc-ni, sơn, lớp mạ trên nền sắt và thép, cũng như các lớp phủ véc-ni, sơn, anốt hóa trên nền sắt/thép và kim loại không từ tính và các loại thép không gỉ (không từ tính).
     
    Sonacoat III phù hợp cho cả ứng dụng trong phòng thí nghiệm và điều kiện khắc nghiệt nơi công trường. Thiết bị đạt IP52 cho phép bảo vệ chống lại bụi và nước. Chưa bao giờ có một thiết bị hoạt động dễ dàng và đơn giản đến vậy!
     
    Đầu dò đa dạng phù hợp cho các ứng dụng đo thông thường và đặc biệt

     
    Quy trình xử lý số liệu đơn giản và nhanh. Không đòi hỏi cáp truyền số liệu, có thể truyền số liệu tới máy tính xách tay hoặc các thiết bị khác qua giao tiếp hồng ngoại. Không lo lắng vì hư hại đầu kết nối không tốn thời gian gắn cáp số liệu.
    Sonacoat III có ba model:
     
    Sonacoat III FN 1.5 dùng cho mục đích chung, đầu dò gắn liền dùng cho cả nền sắt từ tính và kim loại không từ tính
     
    Sonacoat III S dùng đầu dò có thể tháo lắp. Các đầu dò có thể tháo lắp cho phép sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
     
    Sonacoat III Pro được tăng cường thêm bộ ghi sỗ liệu (lên tới 10.000 giá trị) và hệ phân tích số liệu thống kê.

    Thiết bị đo chiều dày đa năng
    Tự động nhận diện lớp kim loại nền và kích hoạt quy trình đo thích hợp

     

    Nguyên lý đo: Phương pháp cảm ứng từ (F)
    Phương pháp dòng xoáy (N)
    Chế độ FN cho tất cả các loại nền kim loại
     
    Màn hình: Hiển thị 4 ký tự: độ cao ký tự 10 mm/ 400 mils, có khả năng lựa chọn giữa µm/mils, có đèn nền
     
    Xác nhận giá trị đo: phát âm thanh “beep”
     
    Hiệu chuẩn
    Hiệu chuẩn nhà máy, hiệu chuẩn zero, lá hiệu chuẩn
    Chức năng off-set: cộng hoặc trừ giá trị xác định
     
    Chế độ quét: ghi giá trị liên tục dùng đo lớp phủ có giá trị thay đổi
     
    Bộ nhớ: Tối đa 200 giá trị
     
    Thống kê: Số giá trị đo, giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, giá trị cực đại và cực tiểu
     
    Loại Pro:10,000 giá trị đo trong 250 file, kèm theo hệ tăng cường khả năng phân tích thống kê
     
    Đầu ra số liệu: giao tiếp hồng ngoại
     
    Nhiệt độ hoạt động: 0ºC tới 50ºC / 32ºF tới 122ºF
     
    Nhiệt độ bề mặt:
    -15ºC tới 60ºC / 5ºF tới 140ºF (chuẩn)
    - 15ºC tới 150ºC / 5ºF tới 302ºF (nếu có đế lót mua thêm)
    Nguồn điện: 2 pin AA 1.5V

     

    Vỏ bao / bàn phím: Loại bảo vệ IP52 (bảo vệ chống lại bụi và nước)
     
    Kích thước: 137 mm x 66 mm x 23 mm / 5.4” x 2.6” x 0.9”
     
    Trọng lượng (bao gồm pin): 225 g / 8 ozs (thiết bị + đầu dò FN 1.5)
     
    Tiêu chuẩn: DIN EN ISO, ASTM, BS
     
    Bộ Sonacoat III tiêu chuẩn gồm:
    Thiết bị chính
    Đầu dò, tấm nền chuẩn zero, các lá mỏng hiệu chuẩn (xem bên dưới)
    Bao đựng
    02 pin
    Sách hướng dẫn sử dụng Anh/Việt
     
    Các phụ kiện ùy chọn
    • Phần mềm truyền số liệu “FixSoft”, cung cấp các mẫu số liệu, giản đồ và biểu diễn xu hướng
    • “ProSoft” bản chuyên dụng cung cấp hệ quản lý số liệu đầy đủ
    • Bao da mềm
    • Bộ điều hợp hồng ngoại
    • Máy in di động có cổng hồng ngoại
    • Các lá mỏng hiệu chuẩn và tấm nền chuẩn zero
    Mã hiệu đầu dò Loại Dải đo Sai số ± (X + 1% giá trị đo) Độ phân giải (hoặc 0.2% giá trị đo) Diện tích đo tối thiểu Bán kính cong tối thiểu Độ dày nền tối thiểu Ghi chú
    SCP10845 FN 0.2 0 ... 200 µm 0.7 µm 0.1 µm 5 x 5 mm Lồi 1.5 mm
    Lõm 5mm
    F = 0.2 mm
    N = 50 µm
     
    SCP10749 FN 1.5 0 ...1500 µm 1 µm 0.1 µm 5 x 5 mm Như trên Như trên Bản đầu dò tích hợp
    SCP10751 FN 1.5/90 0 ... 1500 µm 1 µm 0.1 µm 5 x 5 mm Như trên Như trên Đầu dò vuông góc, chiều cao khoảng 13mm
    SCP10752 F 1.5 0 ... 1500 µm 1 µm 0.1 µm 5 x 5 mm Như trên 0.2 mm  
    SCP10755 N 1.5 0 ... 1500 µm 1 µm 0.1 µm 5 x 5 mm Như trên 50 µm  
    SCP10750 FN 3.5 F = 0 ... 3500 µm
    N = 0 ... 3000 µm
    2 µm 1 µm 10 x 10 mm Lồi 5 mm
    Lõm 50mm
    F = 0.5 mm
    N = 1 mm
     
    SCP10753 F 3.5 0 ... 3500 µm 2 µm 1 µm 10 x 10 mm Như trên 0.5 mm  
    SCP10754 F 10 0 ... 10 mm 3 µm 1 µm 20 x 20 mm Như trên 1 mm  

    Tất cả các đầu dò bao gồm: tấm nền chuẩn không (02 đối với model FN), 02 lá mỏng hiệu chuẩn, cáp 1.2m, chứng chỉ nhà sản xuất.

    Tags:

Sản phẩm liên quan

0

Sonacoat P

Dải đo (F): 0 - 2000 μm; (N): 0 - 2000 μm

0

Sonacoat Easy F

Dải đo 0 - 3500 μm (F)

0

Sonacoat Easy FN

Dải đo (F): 0 - 3500 μm; (N): 0 - 3000 μm