Danh mục sản phẩm
Nhận tin Newsletter

Lượt xem: 2124

Đầu dò đo lớp phủ loại thông thường

Mã sản phẩm : surfix-pro-x-probes

NSX: Phynix/Đức

0
Số lượng:

    Tất cả những đầu dò đo lớp phủ thông thường đều có khả năng chống mài mòn cao tại điểm đo do chúng được làm bởi Cacbua và được bảo hành lâu dài. Đầu dò này được thiết kể để có dải đo lên tới 1,500 μm. Việc đo đạc là hoàn toàn có thể dựa trên hai nguyên lý về Cảm ứng từ và Dòng điện xoáy.

    -  Đo lớp phủ không phá hủy trên nền sắt và thép sẽ sử dụng nguyên lý cảm ứng điện từ. Và lớp phủ phải là những vật liệu không có từ tính ví dụ như: Véc ni, sơn, nhựa, thủy tinh, nhôm, chì, crom, đồng thau, kẽm, thiếc... 

    -  Đo lớp phủ không phá hủy sử dụng nguyên lý dòng điện xoáy sử dụng trên nền các vật liệu như nhôm, hợp kim nhôm, đồng, chì...các lớp phủ cũng không được dẫn điện ví dụ như: véc ni, sơn, nhựa...
     

      FN 0.2 /10845
     
    FN 1.5 / 10749
     
    F 1.5 / 10752
     
    N 1.5 / 10755
     
    Measurement
    range
    0-200 µm
    on iron/steel and
    non-ferrous metals
    0 - 1,500 mm 
    on iron/steel and
    non-ferrous metals
    0 - 1,500 mm 
    on iron/steel
    0 - 1,500 mm 
    on non-ferrous metals
    Accuracy with
    works calibration

     
    +/- 2,5 µm or 2.5%
    (whichever is greater)
    +/- 3,0 µm or 3 %
    (whichever is greater)
    +/- 3,0 µm or 3 %
    (whichever is greater)
    +/- 3,0 µm or 3 %
    (whichever is greater)
    Accuracy with
    zero calibration

     
    +/- (0,7 µm + 1.5 %) +/- (1,0 µm + 2 %) +/- (1,0 µm + 2 %) +/- (1,0 µm + 2 %)
    Accuracy with
    foil calibration

     
    +/- (0,7 µm + 1.0 %) +/- (1,0 µm + 1 %) +/- (1,0 µm + 1 %) +/- (1,0 µm + 1 %)
    Acid-resistant pole tip
     
    n.a. optional n.a. optional
    Dimensions
     
    Ø 14 mm x 83 mm Ø 14 mm x 83 mm Ø 14 mm x 83 mm Ø 14 mm x 83 mm
    Weight
     
    ca. 70 g ca. 70 g ca. 70 g ca. 70 g
    Hot measurement foot optional:
    –15 °C to 150 °C
    optional:
    –15 °C to 150 °C
    optional:
    –15 °C to 150 °C
    optional:
    –15 °C to 150 °C
    High temperature foot n.a. optional:
    –15 °C to 300 °C 
    (0 to 1,000 μm)
    optional:
    –15 °C to 300 °C 
    (0 to 1,000 μm)
    optional:
    –15 °C to 300 °C 
    (0 to 1,000 μm)

Sản phẩm liên quan

Đang cập nhật