Đăng nhập
E-mail: secs.lcd@gmail.com
Tương tự những đặc điểm kỹ thuật của đầu dò X2 Series nhưng đầu dò X6 Series có những 128 biến tử. Những đầu dò này có khả năng quét tuyến tính trên một vùng rất lớn. Ý tưởng thiết kế ra loại đầu dò này là để kiểm tra các vật liệu composite, quét chiều dày và xây dựng bản đồ ăn mòn bởi vì nó có thể bao trùm trên một vùng lớn mà tốn ít thời gian. Ngoài ra, với độ cao của phần tử và khẩu độ lên tới 32E, độ phân giải cao cho việc tránh được các sai số và tín hiệu nhiễu.
Các ứng dụng thông thường:
- Hàng không vũ trụ (các vùng composite lớn)
- Kiểm tra các tấm nhôm
- Lập bản đồ ăn mòn và quét chiều dày
Tiêu chuẩn:
- Kết nối nhanh I-PEX (QX)
- Giá đỡ nhanh I-PEX
- Cáp nối 2.5m
- Cáp nối có chiều dài theo yêu cầu
Đầu dò | |||||||||
Part Number (P/N) | Miêu tả | Tần số | Số biến tử | Chiều cao | Kích thước biến tử |
Khẩu độ | Kích thước vỏ ngoài |
||
F | E | P | L | L | W | H | |||
(MHz) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |||
X6A-001 | X6A-3.5M128E-0.75x10-SQX2.5 | 3.5 | 128 | 10 | 0.75 | 96 | 56 | 28 | 27.5 |
X6A-002 | X6A-5M128E-1x16-SQX2.5 | 5 | 128 | 10 | 0.75 | 96 | 60 | 28 | 27.5 |
Nêm | |||||||||
Part Number (P/N) | Miêu tả | Loại sóng | Góc trong thép |
Góc cắt | Đường trễ | Dài | Rộng | Chiều cao mặt trước (H1) |
Chiều cao mặt sau(H2) |
LW/SW | độ | độ | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
X6AW-001 | X6AW-0L25 | L | 0 | 0 | 25 | 103 | 30 | 25 | 25 |
X6AW-002 | X6AW-N55S | S | 55 | 36 | 0 | 140 | 30 | 74.8 | 12.5 |
Sản phẩm liên quan
Đầu dò siêu âm PAUT X6 Series
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN
Đầu dò siêu âm PAUT X6 Series
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN